VIETNAMESE

liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết

Liên Xô

word

ENGLISH

Soviet Union

  
NOUN

/ˈsəʊvɪət ˈjuːnjən/

USSR

“Liên bang Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô Viết” là nhà nước liên bang bao gồm các nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa tại Đông Âu và châu Á, tồn tại từ 1922 đến 1991.

Ví dụ

1.

Liên bang Xô viết tan rã vào năm 1991, đánh dấu sự kết thúc của một kỷ nguyên.

The Soviet Union dissolved in 1991, marking the end of an era.

2.

Liên bang Xô viết là một siêu cường trong Chiến tranh Lạnh.

The Soviet Union was a superpower during the Cold War.

Ghi chú

Từ Soviet Union là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và chính trị. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Communist State – Nhà nước cộng sản Ví dụ: The Soviet Union was a powerful communist state from 1922 to 1991. (Liên Xô là một nhà nước cộng sản hùng mạnh từ năm 1922 đến năm 1991.) check Cold War – Chiến tranh Lạnh Ví dụ: The Soviet Union played a key role in the Cold War era. (Liên Xô đóng vai trò quan trọng trong thời kỳ Chiến tranh Lạnh.) check Planned Economy – Kinh tế kế hoạch Ví dụ: The Soviet Union operated under a planned economy system. (Liên Xô vận hành theo hệ thống kinh tế kế hoạch hóa.)