VIETNAMESE
quịt
Trốn nợ
ENGLISH
Default
/dɪˈfɔlt/
Fail to pay
“Quịt” là hành động trốn tránh hoặc không hoàn thành trách nhiệm thanh toán.
Ví dụ
1.
Anh ấy quịt tiền thuê nhà trong hai tháng.
He defaulted on his rent for two months.
2.
Cô ấy quịt khoản thanh toán vay.
She defaulted on her loan payment.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Default khi nói hoặc viết nhé!
Default on a loan – Quịt khoản vay
Ví dụ:
He defaulted on his loan after losing his job.
(Anh ấy quịt khoản vay sau khi mất việc.)
Default on rent – Quịt tiền thuê nhà
Ví dụ:
She defaulted on her rent for three months.
(Cô ấy quịt tiền thuê nhà trong ba tháng.)
Default on payments – Quịt các khoản thanh toán
Ví dụ:
The company defaulted on payments to its suppliers.
(Công ty quịt các khoản thanh toán cho nhà cung cấp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết