VIETNAMESE

quy hoạch phân khu

qui hoạch phân khu

ENGLISH

zoning planning

  
NOUN

/ˈzoʊnɪŋ ˈplænɪŋ/

Quy hoạch phân khu là việc phân chia và xác định chức năng, chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị của các khu đất, mạng lưới công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình hạ tầng xã hội trong một khu vực đô thị nhằm cụ thể hoá nội dung quy hoạch chung.

Ví dụ

1.

Nhiệm vụ của quy hoạch phân khu phải xác định phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực lập qui hoạch.

The task of zoning planning must determine the boundary scope, area and nature of the planning area.

2.

Việc quy hoạch phân khu phải đạt yêu cầu, nguyên tắc cơ bản về phân khu chức năng để bảo đảm phù hợp về không gian kiến trúc.

The zoning planning must meet the requirements and basic principles of functional zoning to ensure the appropriateness of architectural space.

Ghi chú

Một nghĩa khác của plan:

- kế hoạch (plan): Each candidate will be formally interviewed by four judges about their interests and future plans before a decision is made.

(Mỗi ứng cử viên sẽ được phỏng vấn chính thức bởi bốn giám khảo về sở thích và kế hoạch tương lai của họ trước khi đưa ra quyết định.)