VIETNAMESE

quen thuộc với

Hiểu rõ

word

ENGLISH

Familiar with

  
ADJ

/fəˈmɪljər wɪð/

Accustomed to

“Quen thuộc với” là trạng thái trở nên quen hoặc thích nghi với một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy quen thuộc với phần mềm mới.

She is familiar with the new software.

2.

Anh ấy quen thuộc với các quy tắc rất nhanh.

He became familiar with the rules quickly.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Familiar with khi nói hoặc viết nhé! check Familiar with a concept – Quen thuộc với một khái niệm Ví dụ: She is familiar with the concept of sustainability. (Cô ấy quen thuộc với khái niệm về sự bền vững.) check Familiar with a process – Quen thuộc với một quy trình Ví dụ: He is familiar with the process of data analysis. (Anh ấy quen thuộc với quy trình phân tích dữ liệu.)