VIETNAMESE

Que tính

Que đếm

word

ENGLISH

Counting stick

  
NOUN

/ˈkaʊn.tɪŋ stɪk/

Counting rod

“Que tính” là que dùng để dạy trẻ em đếm số.

Ví dụ

1.

Giáo viên dùng que tính trong lớp học.

The teacher used counting sticks in class.

2.

Những que tính này rất nhiều màu sắc.

These counting sticks are colorful.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của counting stick nhé! check Tally stick - Que đếm Phân biệt: Tally stick là que gỗ hoặc que tre được sử dụng để đánh dấu số lượng, tương tự nhưng mang tính lịch sử hơn so với counting stick. Ví dụ: Ancient merchants used tally sticks for trade records. (Các thương nhân cổ đại sử dụng que đếm để ghi chép giao dịch.) check Math rod - Thanh toán học Phân biệt: Math rod là thanh nhỏ dùng để hỗ trợ giảng dạy toán, khác với counting stick có thể được sử dụng chủ yếu cho trẻ em học đếm. Ví dụ: Children use math rods to learn basic arithmetic. (Trẻ em sử dụng thanh toán học để học số học cơ bản.) check Number stick - Gậy số Phân biệt: Number stick là que có các con số in trên đó để giúp trẻ học đếm, khác với counting stick có thể không có số hiển thị. Ví dụ: The teacher used a number stick to teach counting in class. (Giáo viên sử dụng gậy số để dạy đếm trong lớp học.)