VIETNAMESE

què quặt

tàn tật nghiêm trọng

word

ENGLISH

Crippled

  
ADJ

/ˈkrɪpld/

"Què quặt" là tình trạng mất khả năng vận động nghiêm trọng hơn, thường ở nhiều chi.

Ví dụ

1.

Căn bệnh khiến cô ấy bị què quặt.

The disease left her crippled.

2.

Tiến bộ y học giúp đỡ bệnh nhân què quặt.

Medical advances help crippled patients.

Ghi chú

Từ Crippled là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Bị suy yếu nghiêm trọng Ví dụ: The economy was crippled by the financial crisis. (Nền kinh tế bị suy yếu nghiêm trọng bởi cuộc khủng hoảng tài chính.) check Nghĩa 2: Bị chặn lại Ví dụ: The project was crippled by lack of funding. (Dự án bị chặn lại vì thiếu kinh phí.)