VIETNAMESE

Quê ngoại

Làng ngoại, Quê của mẹ

word

ENGLISH

Maternal hometown

  
NOUN

/məˈtɜːrnəl ˈhaʊmtaʊn/

Mother's hometown

“Quê ngoại” là nơi quê hương của mẹ.

Ví dụ

1.

Quê ngoại tôi nằm ở vùng quê.

My maternal hometown is in the countryside.

2.

Chúng tôi về quê ngoại mùa hè vừa rồi.

We visited our maternal hometown last summer.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Maternal Hometown nhé! check Mother’s Birthplace – Nơi sinh của mẹ Phân biệt: Mother’s Birthplace mô tả nơi mẹ sinh ra và lớn lên. Ví dụ: She visited her mother’s birthplace during her summer break. (Cô ấy đã thăm nơi sinh của mẹ trong kỳ nghỉ hè.) check Maternal Ancestral Home – Nhà tổ tiên của mẹ Phân biệt: Maternal Ancestral Home chỉ nhà của tổ tiên mẹ, nơi gia đình của mẹ đã sống qua nhiều thế hệ. Ví dụ: The maternal ancestral home has been preserved as a family heritage. (Nhà tổ tiên của mẹ được bảo tồn như một di sản gia đình.) check Mother’s Homeland – Quê hương của mẹ Phân biệt: Mother’s Homeland mô tả nơi mẹ sinh sống hoặc nơi bà gắn bó trong suốt thời gian trước khi di cư. Ví dụ: They moved back to their mother’s homeland for retirement. (Họ đã chuyển về quê hương của mẹ để nghỉ hưu.)