VIETNAMESE
quê hương
ENGLISH
hometown
/ˈhoʊmˌtaʊn/
native land, native soil, native country, fatherland
Quê hương là nơi ta sinh ra và lớn lên mà nơi đó đang chứa đựng mọi vui buồn thời ấu thơ và khi xa quê hương ta thường nhớ thương da diết.
Ví dụ
1.
Đây là bản đồ của Stockholm, quê hương của tôi.
This is a map of Stockholm, my hometown.
2.
Tôi cùng quê hương với anh Luyện.
I and Luyen have the same home town.
Ghi chú
Ngoài hometown, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ quê hương nè!
- native land: When did you leave your native land - Bạn rời quê hương khi nào?
- native soil: She will come back to her native soil next week. - Cô ấy sẽ trở về quê hương vào tuần tới.
- native country: He was a discredit to his native country. - Anh ta đã làm nhục quê hương mình.
- fatherland: No one forget their fatherland - Không ai quên quê hương của mình.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết