VIETNAMESE
que gỗ
thanh gỗ
ENGLISH
wooden stick
/ˈwʊdn stɪk/
wood stick
Que gỗ là thanh dài được vót tỉa gọn gàng từ gỗ cây, kích thước phụ thuộc vào người làm ra nó và được sử dụng với nhiều mục đích sinh hoạt khác nhau.
Ví dụ
1.
Đám trẻ chơi với que gỗ và tưởng tượng chúng là những thanh kiếm.
Kids played with wooden sticks, imagining them as swords.
2.
Người xưa thường sử dụng que gỗ để xác định vị trí nước ngầm.
People in the past used wooden sticks to locate underground water.
Ghi chú
Cùng học thêm một số thành ngữ trong tiếng Anh liên quan đến stick nha! - be (caught) in a cleft stick: ở trong tình huống mà mọi hành động đều dẫn đến kết quả không tốt, có thể hiểu là tiến thoái lưỡng nan Ví dụ: Jane is in a cleft stick at work. If she takes on the challenging project, she'll be overworked, but if she refuses, it might harm her career. (Jane đang ở trong tình thế tiến thoái lưỡng nan ở nơi làm việc. Nếu cô ấy chấp nhận dự án đầy thử thách thì sẽ phải làm việc quá sức, nhưng nếu cô ấy từ chối thì điều đó có thể gây tổn hại cho sự nghiệp của cổ.) - get (hold of) the wrong end of the stick: hiểu sai vấn đề gì đó VD: I think you got hold of the wrong end of the stick. I was talking about a different meeting, not the one scheduled for tomorrow. (Tôi nghĩ bạn đand hiểu sai ý tôi rồi. Tôi đang nói về một cuộc họp khác, không phải cuộc họp được lên lịch vào ngày mai.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết