VIETNAMESE

que cời

que cời lửa

ENGLISH

fire poker

  
NOUN

/faɪə ˈpoʊkə/

oven poker, fireplace poker

Que cời là một thanh sắt để lùa rơm, lùa tro, lùa củi đang cháy trong bếp, có một đầu cán cầm để tránh nóng thường làm bằng trúc hoặc nhánh tre già.

Ví dụ

1.

Anh ấy điều chỉnh ngọn lửa bằng một que cời lửa dài.

He stoked the fire with a long fire poker.

2.

Bố tôi đã sử dụng que chọc lò để chỉnh lại các thanh gỗ cho luồng khí lưu thông trong lò tốt hơn.

My dad used the fire poker to rearrange the logs for better airflow.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu tên gọi của một số vật dụng thời xưa nhé - Plough: Cái cày - Spinning Wheel: Guồng quay tơ để xe chỉ - Mortar and pestle: Cối và chày - Scythe:Lưỡi liềm - Quill Pen: Bút lông gà vịt - Oil Lamp: Đèn dầu - Fire poker: Que cời lửa, que chọc lò - Shallow bamboo colander: Cái rá - Bamboo trivet: Cái rế lót nồi.