VIETNAMESE
quầy thanh toán
ENGLISH
checkout
NOUN
/ˈʧɛˌkaʊt/
till
Quầy thanh toán là quầy dùng để thanh toán tiền cho khách hàng sau khách hàng khi mua sắm mua đồ tại một địa điểm nào đó như siêu thị, cửa hàng tạp hóa,…
Ví dụ
1.
Trái cây và rau của bạn sẽ được cân khi thanh toán.
Your fruit and vegetables will be weighed at the checkout.
2.
Người thuê nhà phải trả phí vệ sinh khi thanh toán.
Tenant must pay housekeeping charge upon checkout.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết