VIETNAMESE

quay số trúng thưởng

Quay số

word

ENGLISH

Spin the wheel

  
PHRASE

/spɪn ðə wil/

Rotate numbers

“Quay số trúng thưởng” là hành động xoay vòng số để chọn ngẫu nhiên người chiến thắng.

Ví dụ

1.

Họ quay số trúng thưởng để chọn người thắng cuộc.

They spun the wheel to select a winner.

2.

Người dẫn chương trình quay số trúng thưởng trong gameshow.

The host spun the wheel during the game show.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Spin the wheel khi nói hoặc viết nhé! check Spin the wheel at a fair – Quay số tại hội chợ Ví dụ: They spun the wheel at the fair to win prizes. (Họ quay số trúng thưởng tại hội chợ để nhận giải thưởng.) check Spin the wheel for charity – Quay số vì mục đích từ thiện Ví dụ: The event included spinning the wheel for charity donations. (Sự kiện bao gồm quay số trúng thưởng vì mục đích từ thiện.) check Spin the wheel to decide – Quay số để quyết định Ví dụ: The team spun the wheel to decide who would go first. (Nhóm quay số để quyết định ai sẽ đi đầu tiên.)