VIETNAMESE

quay lơ

Phớt lờ

word

ENGLISH

Ignore

  
VERB

/ɪɡˈnɔr/

Overlook

“Quay lơ” là hành động phớt lờ hoặc làm ngơ trước một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cô ấy quay lơ lời anh ta và bước đi.

She ignored his comments and walked away.

2.

Anh ấy cố tình quay lơ các cảnh báo.

He ignored the warnings on purpose.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số word form (từ loại) của từ Ignore nhé! check Ignorance (noun) – Sự thiếu hiểu biết, làm ngơ Ví dụ: His ignorance of the rules caused many issues. (Sự quay lơ quy tắc của anh ấy gây ra nhiều vấn đề.) check Ignorant (adjective) – Thiếu hiểu biết, không quan tâm Ví dụ: He was ignorant of the cultural norms in the new country. (Anh ấy quay lơ các quy tắc văn hóa ở quốc gia mới.)