VIETNAMESE

Quầy giữ đồ

Quầy gửi đồ, Quầy hành lý

word

ENGLISH

Baggage counter

  
NOUN

/ˈbæɡɪʤ ˈkaʊntə/

Luggage desk

“Quầy giữ đồ” là nơi lưu trữ đồ đạc cho khách tạm thời.

Ví dụ

1.

Quầy giữ đồ thu một khoản phí nhỏ.

The baggage counter charges a small fee.

2.

Anh ấy gửi túi của mình tại quầy giữ đồ.

He left his bag at the baggage counter.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Baggage Counter nhé! check Luggage Desk – Quầy hành lý Phân biệt: Luggage Desk chỉ quầy tại sân bay hoặc ga tàu nơi khách hàng có thể gửi hoặc nhận hành lý. Ví dụ: The luggage desk was crowded with travelers picking up their bags. (Quầy hành lý đông đúc với các hành khách đang nhận lại hành lý của mình.) check Baggage Claim – Khu nhận hành lý Phân biệt: Baggage Claim mô tả khu vực tại sân bay nơi hành khách nhận lại hành lý sau chuyến bay. Ví dụ: Passengers gathered at the baggage claim area to retrieve their luggage. (Hành khách tụ tập tại khu nhận hành lý để lấy lại hành lý của mình.) check Luggage Counter – Quầy hành lý Phân biệt: Luggage Counter chỉ nơi tại sân bay hoặc ga tàu nơi hành khách có thể gửi hoặc nhận hành lý. Ví dụ: She went to the luggage counter to check in her suitcase. (Cô ấy đến quầy hành lý để gửi vali của mình.)