VIETNAMESE

quầy bar

ENGLISH

bar

  
NOUN

/bɑr/

Quầy bar là một cái bàn hẹp dài hoặc ghế dài được thiết kế để pha chế bia hoặc đồ uống có cồn khác.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đang nghĩ đến việc đi đến một quán bar nhỏ.

We're thinking of going to a small bar.

2.

Có một quầy bar mở suốt đêm.

There's a bar that stays open all night.

Ghi chú

Phân biệt bar, pub, clublounge:

- bar: khu vực giải trí được cấp phép để bán đồ uống có cồn như rượu, bia, cocktail, khách đến quán bar cần phải đủ tuổi để sử dụng các loại đồ uống kể trên.

- pub: từ viết tắt của public house, là nơi để bán đồ uống có cồn như bar nhưng với mức giá bình dân hơn.

- club: là câu lạc bộ, tập hợp những người có cùng sở thích hoặc đơn giản là thích tận hưởng thư giãn, bầu không khí ở club mang lại vẻ lạc quan, vui vẻ hơn bar và pub, đồ uống nhẹ hơn ở bar và pub.

- lounge: là phòng chờ khách nghỉ ngơi chờ đợi tại sân bay, khách sạn, sau này lounge được phát triển lên như địa điểm vui chơi giải trí thưởng thức đồ ăn thức uống và tạo nên bầu không khí thoải mái, dễ chịu.