VIETNAMESE

quát

Hét

word

ENGLISH

Yell

  
VERB

/jɛl/

Shout

“Quát” là hành động hét lớn hoặc nói to với mục đích thể hiện sự tức giận hoặc uy quyền.

Ví dụ

1.

Anh ấy quát lũ trẻ vì làm vỡ bình hoa.

He yelled at the kids for breaking the vase.

2.

Cô ấy quát to để thu hút sự chú ý của họ.

She yelled loudly to get their attention.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Yell khi nói hoặc viết nhé! check Yell at someone – Quát ai đó Ví dụ: The coach yelled at the players for not following instructions. (Huấn luyện viên quát các cầu thủ vì không làm theo hướng dẫn.) check Yell loudly – Quát lớn tiếng Ví dụ: He yelled loudly to warn them of the danger. (Anh ấy quát lớn tiếng để cảnh báo họ về nguy hiểm.) check Yell out of frustration – Quát vì bực bội Ví dụ: She yelled out of frustration when her plans went wrong. (Cô ấy quát lên vì bực bội khi kế hoạch của mình bị hỏng.)