VIETNAMESE

quạt tay

ENGLISH

hand fan

  
NOUN

/hænd fæn/

Quạt tay là một vật dẹp và nhẹ để người dùng cầm trên tay mà phe phẩy, đưa đẩy hơi gió. Hoặc đơn giản là quạt máy nhỏ gọn cầm tay.

Ví dụ

1.

Quạt tay đó trang trí rất đẹp.

That hand fan has a really nice decoration.

2.

Quạt tay, có thể là bất kỳ bề mặt phẳng, rộng nào được vẫy qua lại để tạo luồng không khí.

A hand fan, may be any broad, flat surface that is waved back-and-forth to create an airflow.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá idiom Fan the flames:

  • Định nghĩa: Kích động, tăng cường hoặc làm tăng sự căng thẳng hoặc xung đột.

  • Ví dụ: Cô ấy không muốn kích động cuộc tranh cãi bằng cách tham gia. (She didn't want to fan the flames of the argument by getting involved.)