VIETNAMESE

quạt điều hòa

word

ENGLISH

air conditioner fan

  
NOUN

/ɛr kənˈdɪʃənər fæn/

Quạt điều hòa là thiết bị làm mát dựa trên nguyên lí bốc hơi nước tự nhiên, có thể tỏa hơi nước làm giảm nhiệt độ trong phòng, lọc sạch không khí bằng ion âm mang đến nguồn gió mát tự nhiên, sạch khuẩn và an toàn cho sức khỏe người sử dụng.

Ví dụ

1.

Quạt điều hòa mới hoạt động rất tốt.

The new air conditioner fan works really well.

2.

Hãy chỉnh quạt điều hoà đi, tôi lạnh quá!

Please adjust the air conditioner fan, I'm so cold!

Ghi chú

Từ air conditioner fan là một từ vựng thuộc lĩnh vực điện máylàm mát. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Cooling device – Thiết bị làm mát Ví dụ: An air conditioner fan is a cooling device that circulates cold air. (Quạt điều hòa là thiết bị làm mát giúp luân chuyển luồng khí lạnh.)

check Evaporative cooler – Máy làm mát bằng bay hơi Ví dụ: Many air conditioner fans operate as evaporative coolers using water. (Nhiều quạt điều hòa hoạt động theo nguyên lý làm mát bằng bay hơi nước.)

check Portable fan – Quạt di động Ví dụ: Unlike fixed AC units, an air conditioner fan is a portable fan for convenience. (Khác với điều hòa cố định, quạt điều hòa là loại quạt di động tiện lợi.)

check Energy saving – Tiết kiệm năng lượng Ví dụ: Air conditioner fans are favored for their energy saving benefits. (Quạt điều hòa được ưa chuộng vì khả năng tiết kiệm năng lượng.)