VIETNAMESE

quặp

word

ENGLISH

Bend inward

  
PHRASE

/bɛnd ˈɪnwərd/

“Quặp” là trạng thái bị cong vào hoặc uốn cong một cách bất thường.

Ví dụ

1.

Các cành cây quặp vào do gió.

The branches bent inward due to the wind.

2.

Thanh kim loại quặp vào dưới áp lực.

The metal bar bent inward under pressure.

Ghi chú

Từ Bend inward là một từ ghép mô tả hành động uốn cong vào trong. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ ghép tương tự nhé! check Bend outward – Uốn cong ra ngoài Ví dụ: The branches bent outward under the weight of the snow. (Các nhánh cây quặp ra ngoài dưới sức nặng của tuyết.) check Bend forward – Uốn cong về phía trước Ví dụ: He bent forward to tie his shoelaces. (Anh ấy quặp người về phía trước để buộc dây giày.) check Bend backward – Uốn cong về phía sau Ví dụ: She bent backward during the yoga pose. (Cô ấy quặp người về phía sau trong bài tập yoga.)