VIETNAMESE

quang gánh

đòn gánh

ENGLISH

shoulder yoke

  
NOUN

/ˈʃəʊldə joʊk/

shoulder pole, carrying pole

Quang gánh là một công cụ dài bằng thanh tre, mỗi đầu nâng một chiếc thúng tre để vận chuyển đồ.

Ví dụ

1.

Người nông dân sử dụng quang gánh để gánh những thùng nước nặng.

Farmers use a shoulder yoke to carry heavy buckets of water.

2.

Quang gánh phân bổ trọng lượng đồng đều để việc mang vác dễ dàng hơn.

The shoulder yoke distributed the weight evenly for easier carrying.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu tên gọi của một số vật dụng thời xưa nhé - Plough: Cái cày - Spinning Wheel: Guồng quay tơ để xe chỉ - Mortar and pestle: Cối và chày - Scythe:Lưỡi liềm - Quill Pen: Bút lông gà vịt - Oil Lamp: Đèn dầu - Fire poker: Que cời lửa, que chọc lò - Shallow bamboo colander: Cái rá - Bamboo trivet: Cái rế lót nồi.