VIETNAMESE

quán xuyến

Quản lý

word

ENGLISH

Oversee

  
VERB

/ˌoʊvərˈsi/

Supervise

“Quán xuyến” là hành động chăm lo và quản lý mọi việc một cách chu đáo.

Ví dụ

1.

Cô ấy quán xuyến mọi hoạt động trong bộ phận.

She oversees all operations in the department.

2.

Anh ấy được yêu cầu quán xuyến dự án.

He was asked to oversee the project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Oversee khi nói hoặc viết nhé! check Oversee a project – Quán xuyến một dự án Ví dụ: She oversees the project from start to finish. (Cô ấy quán xuyến dự án từ đầu đến cuối.) check Oversee daily operations – Quán xuyến hoạt động hàng ngày Ví dụ: He oversees the daily operations of the company. (Anh ấy quán xuyến các hoạt động hàng ngày của công ty.) check Oversee a team – Quán xuyến một đội nhóm Ví dụ: The manager oversees a team of 20 employees. (Người quản lý quán xuyến một đội nhóm gồm 20 nhân viên.)