VIETNAMESE

quản trị tài chính

word

ENGLISH

Financial Management

  
NOUN

/fəˈnænʃəl ˈmænəʤmənt/

Quản trị tài chính là một môn khoa học quản trị nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh trong quá trình sản xuất và kinh doanh của một doanh nghiệp hay một tổ chức.

Ví dụ

1.

Quản trị tài chính chiến lược là khi một công ty sử dụng tất cả Nguồn lực của mình một cách có chủ đích, theo những cách sẽ đạt được mục tiêu và tạo ra lợi nhuận.

Strategic Financial Management is when a company uses all of its Resource intentionally, in ways that will achieve its goals and create profit.

2.

Trường đó đào tạo về quản trị tài chính.

That school trains in Financial Management.

Ghi chú

Financial Management là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Corporate Finance - Tài chính doanh nghiệp Ví dụ: Corporate finance focuses on managing a company's financial activities, including investment decisions, capital structure, and financial risk. (Tài chính doanh nghiệp tập trung vào việc quản lý các hoạt động tài chính của công ty, bao gồm các quyết định đầu tư, cơ cấu vốn và rủi ro tài chính.)

check Investment Management - Quản lý đầu tư Ví dụ: Investment management involves the professional management of assets to meet specified investment goals for clients. (Quản lý đầu tư liên quan đến việc quản lý chuyên nghiệp các tài sản để đạt được các mục tiêu đầu tư cho khách hàng.)

check Budgeting - Lập ngân sách Ví dụ: Budgeting refers to the process of creating a plan to spend a company’s or individual's financial resources. (Lập ngân sách là quá trình tạo ra kế hoạch chi tiêu các nguồn lực tài chính của công ty hoặc cá nhân.)