VIETNAMESE
quản trị sản xuất
ENGLISH
Production Management
/prəˈdʌkʃən ˈmænəʤmənt/
Quản trị sản xuất là tổng hợp các hoạt động xây dựng hệ thống sản xuất và quản trị quá trình sử dụng các yếu tố đầu vào để tạo thành các sản phẩm, dịch vụ đầu ra.
Ví dụ
1.
Quản trị Sản xuất là việc lập kế hoạch và kiểm soát các quá trình sản xuất.
Production Management is the planning and control of manufacturing processes.
2.
Phân tích điểm hòa vốn là một kỹ thuật được các quản trị sản xuất và kế toán quản lý sử dụng rộng rãi.
Break - even analysis is a technique widely used by Production Management and Management Accountants.
Ghi chú
Production Management là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Operations Management - Quản lý hoạt động
Ví dụ:
Operations management is the area of management concerned with overseeing, designing, and controlling production and business operations.
(Quản lý hoạt động là lĩnh vực quản lý liên quan đến việc giám sát, thiết kế và kiểm soát các hoạt động sản xuất và kinh doanh.)
Supply Chain Management - Quản lý chuỗi cung ứng
Ví dụ:
Supply chain management involves the coordination and management of all activities involved in sourcing, procurement, and production.
(Quản lý chuỗi cung ứng liên quan đến việc phối hợp và quản lý tất cả các hoạt động liên quan đến việc tìm nguồn, mua sắm và sản xuất.)
Lean Manufacturing - Sản xuất tinh gọn
Ví dụ:
Lean manufacturing focuses on minimizing waste and improving efficiency in the production process.
(Sản xuất tinh gọn tập trung vào việc giảm thiểu lãng phí và cải thiện hiệu quả trong quá trình sản xuất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết