VIETNAMESE

quản trị nguồn nhân lực

quản trị nhân sự

ENGLISH

human resource management

  
NOUN

/ˈhjumən ˈrisɔrs ˈmænəʤmənt/

personnel administration, human resource administration

Quản trị nhân sự hay là quản lý nguồn nhân lực là công tác quản lý các lực lượng lao động của một tổ chức, công ty, xã hội, nguồn nhân lực.

Ví dụ

1.

Quản trị Nguồn nhân lực từng được gọi là "quản trị nhân sự".

Human Resource Management used to be referred to as "personnel administration".

2.

Anh ta đang học về Quản trị nguồn nhân lực ở trường.

He is learning about Human Resource Management in school.

Ghi chú

Ngành kinh doanh (Business) bao gồm các chuyên ngành sau nè!

- chuyên ngành Kinh doanh Quốc tế: International Business

- chuyên ngành Quản trị kinh doanh: Business Administration

- chuyên ngành Marketing: Marketing

- chuyên ngành Kế toán: Accounting

- chuyên ngành Quản trị Nguồn nhân lực: Human Resource Management

- chuyên ngành Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics: Logistics and Supply Chain Management

- chuyên ngành Quản lý Dự án: Project Management

- chuyên ngành Phân tích Dữ liệu: Data Analytics