VIETNAMESE

quán trà sữa

ENGLISH

milktea shop

  
NOUN

/milktea ʃɑp/

boba shop

Quán trà sữa là quán chuyên kinh doanh trà sữa các loại.

Ví dụ

1.

Tôi thực sự muốn một cốc trà sữa, chúng ta có thể đến quán trà sữa và mua 1 ly được không?

I really want a cup of boba, can we go to the milktea shop and get one?

2.

Tôi vừa đặt hàng từ quán trà sữa của cô ấy.

I just placed an order from her milktea shop.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số nghĩa khác nhau của động từ milk trong tiếng Anh nha!

- vắt sữa: Milking a cow by hand is a skilled process. (Vắt sữa bò bằng tay là một quá trình đòi hỏi nhiều kỹ năng.)

- vắt kiệt: She's milked a small fortune from the company over the years. (Cô ấy đã vắt kiệt được một khối tài sản nhỏ từ công ty trong những năm qua.)