VIETNAMESE
quản
Kiểm soát, Điều hành
ENGLISH
Manage
/ˈmænɪʤ/
Oversee
Quản là hành động quản lý hoặc kiểm soát một hoạt động hoặc nhóm người.
Ví dụ
1.
Cô ấy quản một đội kỹ sư tại công ty.
She manages a team of engineers at the company.
2.
Anh ấy quản lý hoạt động của nhà máy.
He oversees the operations of the factory.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ manage khi nói hoặc viết nhé!
Manage a team – Quản lý một đội nhóm
Ví dụ:
She manages a team of software developers.
(Cô ấy quản lý một đội nhóm phát triển phần mềm.)
Manage resources – Quản lý tài nguyên
Ví dụ:
The company is learning how to manage its resources efficiently.
(Công ty đang học cách quản lý tài nguyên của mình hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết