VIETNAMESE

quân quản

quản lý quân sự

word

ENGLISH

military governance

  
NOUN

/ˌmɪlɪˈtɛri ˈɡʌvərnəns/

army administration

"Quân quản" là việc quản lý hành chính do quân đội thực hiện.

Ví dụ

1.

Quân quản khôi phục trật tự.

Military governance restored order.

2.

Khu vực được đặt dưới sự quân quản.

The region was under military governance.

Ghi chú

Military governance là một từ vựng thuộc lĩnh vực chính trị và quân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Martial law – Thiết quân luật Ví dụ: Military governance often involves the imposition of martial law. (Quản lý quân sự thường đi kèm với việc áp đặt thiết quân luật.) check Military administration – Quản lý hành chính quân sự Ví dụ: The region was placed under military administration after the conflict. (Khu vực được đặt dưới sự quản lý hành chính quân sự sau xung đột.) check Operational control – Kiểm soát hoạt động Ví dụ: Military governance ensured operational control of the occupied area. (Quản lý quân sự đã đảm bảo kiểm soát hoạt động của khu vực chiếm đóng.)