VIETNAMESE

quắn

Cong, Xoắn

word

ENGLISH

Curl

  
VERB

/kɜrl/

Twist

Quắn là trạng thái cong hoặc xoắn lại do tác động của nhiệt hoặc lực.

Ví dụ

1.

Lá quắn lại vì sức nóng dữ dội.

The leaves curled due to the intense heat.

2.

Dải ruy băng quắn quanh cây cột.

The ribbon twisted around the pole.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ curl khi nói hoặc viết nhé! check Curl up on the sofa – Cuộn mình trên ghế sofa Ví dụ: She curled up on the sofa with a good book. (Cô ấy cuộn mình trên ghế sofa với một cuốn sách hay.) check Hair curls naturally – Tóc uốn tự nhiên Ví dụ: Her hair curls naturally in humid weather. (Tóc cô ấy uốn tự nhiên trong thời tiết ẩm.) check Curl into a ball – Cuộn tròn như quả bóng Ví dụ: The cat curled into a ball and fell asleep. (Con mèo cuộn tròn như quả bóng và ngủ thiếp đi.)