VIETNAMESE
Quăn
cong, xoắn lại
ENGLISH
Curled
/kɜrld/
Twisted, bent
Quăn là trạng thái bị uốn cong hoặc cuộn lại.
Ví dụ
1.
Những trang sách bị quăn lại sau khi bị dính nước.
The pages of the book became curled after being exposed to water.
2.
Tóc của cô ấy được làm quăn rất đẹp cho sự kiện.
Her hair was beautifully curled for the event.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Curled khi nói hoặc viết nhé!
Curled hair - Tóc xoăn
Ví dụ:
She has naturally curled hair.
(Cô ấy có mái tóc xoăn tự nhiên.)
Curled leaves - Lá cuộn
Ví dụ:
The plant has curled leaves due to a lack of water.
(Cây có lá cuộn lại do thiếu nước.)
Curl up - Cuộn tròn
Ví dụ:
The cat curled up on the sofa to sleep.
(Con mèo cuộn tròn trên ghế sofa để ngủ.)
Curled edges - Cạnh bị cong
Ví dụ:
The paper had curled edges from being left in the sun.
(Tờ giấy có các cạnh bị cong vì để dưới ánh nắng.)
Curled lashes - Lông mi cong
Ví dụ:
She uses a curler to achieve beautifully curled lashes.
(Cô ấy dùng dụng cụ để có được hàng mi cong đẹp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết