VIETNAMESE

quản lý khu vực

ENGLISH

regional manager

  
NOUN

/ˈriːʤᵊnᵊl ˈmænɪʤə/

Quản lý khu vực là vị trí quản lý cấp cao, chịu trách nhiệm về hoạt động của các chuỗi cửa hàng, nhà hàng, cơ sở và chi nhánh kinh doanh trong một khu vực.

Ví dụ

1.

Người quản lý khu vực có trách nhiệm về hoạt động và tài chính đối với một khu vực hoặc lãnh thổ xác định.

A regional manager has operational and financial responsibility for a defined region or territory.

2.

Mỗi người quản lý khu vực được yêu cầu đưa ra đánh giá về nhu cầu nhân lực và được yêu cầu trình bày đánh giá này cho các nhân viên khác.

Each regional manager is asked to make an assessment of manpower needs and required to justify this assessment to other staffs.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số nghề quản lý nha!

- store manager (quản lý cửa hàng)

- page administrator (quản lý fanpage)

- administrative manager (quản lý hành chính)

- hotel manager (quản lý khách sạn)

- area manager (quản lý khu vực)

- technical manager (quản lý kỹ thuật)

- marketing manager (quản lý thị trường