VIETNAMESE
Quần lót chẽn gối
Quần bảo vệ gối, Quần lót thể thao
ENGLISH
Knee-length underwear
/niː ˈlɛŋθ ˈʌndərwɛər/
Compression shorts, Athletic shorts
Quần lót chẽn gối là loại quần lót có thiết kế chẽn bảo vệ gối, thường dùng trong thể thao.
Ví dụ
1.
Anh ấy mặc quần lót chẽn gối khi chơi thể thao.
He wears knee-length underwear for sports.
2.
Anh ấy mặc quần lót chẽn gối khi chơi thể thao.
He wears knee-length underwear for sports.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ knee-length underwear khi nói hoặc viết nhé!
Wear knee-length underwear – Mặc đồ lót dài đến gối
Ví dụ:
He wore knee-length underwear during the winter for extra warmth.
(Anh ấy mặc đồ lót dài đến gối trong mùa đông để giữ ấm hơn.)
Thermal knee-length underwear – Đồ lót giữ nhiệt dài đến gối
Ví dụ:
Thermal knee-length underwear is essential for outdoor sports in cold weather.
(Đồ lót giữ nhiệt dài đến gối rất cần thiết cho các môn thể thao ngoài trời trong thời tiết lạnh.)
Cotton knee-length underwear – Đồ lót cotton dài đến gối
Ví dụ:
He prefers cotton knee-length underwear for its breathability.
(Anh ấy thích đồ lót cotton dài đến gối vì độ thoáng khí của nó.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết