VIETNAMESE

trưởng phòng quan hệ khách hàng

ENGLISH

client relationship manager

  
NOUN

/ˈklaɪənt riˈleɪʃənˌʃɪp ˈmænəʤər/

Trưởng phòng quan hệ khách hàng là người đứng đầu chịu trách nhiệm toàn bộ công việc của phòng quan hệ khách hàng của một doanh nghiệp nào đó.

Ví dụ

1.

Mục tiêu của các trưởng phòng quan hệ khách hàng là xây dựng văn hóa quan hệ với khách hàng dựa trên sự tin tưởng và giá trị chứ không chỉ dựa trên giá cả.

The goal of client relationship managers is to build a culture of relationships with clients based on trust and value and not only on price.

2.

Các trưởng phòng quan hệ khách hàng cũng theo dõi các xu hướng trong ngành để xác định các cơ hội bán hàng mới.

Client relationship managers also monitor industry trends in order to identify new sales opportunities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến quan hệ khách hàng nha!

- Client relationship management (CRM - Quản lý quan hệ khách hàng)

Ví dụ: The company's CRM system helps them track and manage their clients. (Hệ thống Quản lý quan hệ khách hàng của công ty giúp họ theo dõi và quản lý khách hàng của mình.)

- Client retention (Giữ chân khách hàng)

Ví dụ: The company's focus on client retention has helped them to grow their business. (Mục tiêu giữ chân khách hàng của công ty đã giúp họ phát triển doanh nghiệp của mình.)

- Client satisfaction (mức độ hài lòng của khách hàng)

Ví dụ: The company is committed to achieving high levels of client satisfaction. (Công ty cam kết đạt được mức độ hài lòng của khách hàng cao.)