VIETNAMESE

quan điểm

góc nhìn, lập trường

ENGLISH

standpoint

  
NOUN

/ˈstændˌpɔɪnt/

stance, viewpoint, point of view

Quan điểm là điểm xuất phát cho những suy nghĩ, đánh giá, nhận định của một người nào đó.

Ví dụ

1.

Từ quan điểm này, lịch sử có thể được chia thành hai thời đại chính.

From this standpoint, history can be divided into two main epochs.

2.

Chúng ta phải tiếp cận vấn đề từ một quan điểm khác.

We must approach the problem from a different standpoint.

Ghi chú

Point of view, standpoint, và viewpoint là những từ đồng nghĩa, tất cả đều đề cập đến một vị trí (tinh thần hoặc thể chất) mà từ đó một cái gì đó được quan sát hoặc xem xét.

Tuy nhiên, standpoint và viewpoint thường đồng nghĩa với perspective, còn point of view thường được coi là từ đồng nghĩa với opinion.

Ví dụ: From an economic standpoint, legalizing cannabis would save $ 7.7 billion per year in funding spent on enforcing the ban. (Từ quan điểm kinh tế, hợp pháp hóa cần sa sẽ tiết kiệm được 7,7 tỷ đô la mỗi năm trong quỹ chi cho việc thực thi lệnh cấm.)

But labor officials began to fear that none of them would be invited later this week to speak on workers’ point of view. (Nhưng các quan chức lao động bắt đầu lo sợ rằng sẽ không có ai trong số họ được mời vào cuối tuần này để nói lên quan điểm của người lao động.)