VIETNAMESE

quận công

word

ENGLISH

duke

  
NOUN

/djuːk/

duke of commandery

Quận công là một tước hiệu thời phong kiến do vua ban cho những người trong hoàng tộc hoặc người có công với quốc gia, là tước công bậc hai sau quốc công.

Ví dụ

1.

Người quận công sống trong một cung điện lớn.

The duke lived in a grand palace.

2.

Vị quận công đã tổ chức một bữa tiệc xa hoa.

The duke hosted a lavish banquet.

Ghi chú

Từ Duke là một từ vựng thuộc lĩnh vực tước hiệu phong kiến. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Noble title – Tước vị quý tộc Ví dụ: The king granted him a noble title for his service. (Nhà vua ban tước vị quý tộc cho ông vì công lao của mình.) check Marquis – Hầu tước Ví dụ: A marquis ranks below a duke in the noble hierarchy. (Hầu tước xếp dưới công tước trong hệ thống quý tộc.) check Earl – Bá tước Ví dụ: The earl managed vast lands given by the king. (Bá tước quản lý những vùng đất rộng lớn do nhà vua ban tặng.) check Royal decree – Chiếu chỉ hoàng gia Ví dụ: The duke received his title through a royal decree. (Công tước nhận được tước hiệu của mình thông qua một chiếu chỉ hoàng gia.)