VIETNAMESE
cơ quan công tác
Đơn vị công tác
ENGLISH
work unit
/wɜrk ˈjunət/
workplace
Cơ quan công tác là đơn vị làm việc, nơi làm việc.
Ví dụ
1.
Cô được giao cho một cơ quan công tác mới trong tổ chức.
She was assigned to a new work unit within the organization.
2.
Cơ quan công tác bao gồm một số phòng ban.
The work unit consists of several departments.
Ghi chú
Cùng phân biệt division, department và unit nha! - Bộ phận (department) là một phần tổ chức như trường học, doanh nghiệp hoặc chính phủ giải quyết một lĩnh vực học tập hoặc công việc cụ thể. - Đơn vị (unit) là một nhóm người sống hoặc làm việc cùng nhau, đặc biệt vì một mục đích cụ thể. - Bộ phận (division) là một phòng ban của một công ty lớn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết