VIETNAMESE

quân chủng

nhánh quân sự

word

ENGLISH

military branch

  
NOUN

/ˌmɪlɪˈtɛri bræntʃ/

armed forces branch

"Quân chủng" là các nhánh chuyên biệt trong quân đội như hải quân, lục quân.

Ví dụ

1.

Quân chủng tập trung vào quốc phòng.

The military branch specializes in defense.

2.

Có ba quân chủng chính.

There are three main military branches.

Ghi chú

Từ Military Branch là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sự - lực lượng vũ trang. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Army - Lục quân Ví dụ: The army is responsible for land-based military operations. (Lục quân chịu trách nhiệm cho các hoạt động quân sự trên đất liền.) check Navy - Hải quân Ví dụ: The navy protects a country’s maritime borders and conducts naval warfare. (Hải quân bảo vệ biên giới trên biển của một quốc gia và thực hiện chiến tranh hải quân.) check Air Force - Không quân Ví dụ: The air force plays a crucial role in aerial combat and national defense. (Không quân đóng vai trò quan trọng trong chiến đấu trên không và bảo vệ quốc gia.)