VIETNAMESE

quá trình thủy phân

word

ENGLISH

Hydrolysis

  
NOUN

/haɪˈdrɒlɪsɪs/

Quá trình thủy phân là sự phân hủy một hợp chất do tác động của nước.

Ví dụ

1.

Quá trình thủy phân hóa chất tạo ra các sản phẩm phụ hữu ích.

The hydrolysis of the chemical produced useful byproducts.

2.

Quá trình thủy phân nhựa mất vài giờ.

The water decomposition of polymers takes several hours.

Ghi chú

Từ hydrolysis là thuật ngữ chuyên ngành, thường được sử dụng trong hóa học và sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Enzymatic hydrolysis – Quá trình thủy phân bằng enzyme Ví dụ: Enzymatic hydrolysis breaks down starch into glucose. (Thủy phân bằng enzyme phân giải tinh bột thành glucose.) check Acid hydrolysis – Thủy phân bằng axit Ví dụ: Acid hydrolysis is commonly used in chemical reactions. (Thủy phân bằng axit thường được sử dụng trong các phản ứng hóa học.)