VIETNAMESE

quả cầu tuyết

ENGLISH

snow globe

  
NOUN

/snoʊ gloʊb/

waterglobe, snowstorm, snowdome

Quả cầu tuyết là quả cầu trong suốt, thường làm bằng thủy tinh, bao quanh một khung cảnh thu nhỏ của thị trấn, phong cảnh,...

Ví dụ

1.

Quả cầu tuyết đôi khi có hộp nhạc tích hợp phát một bài hát.

Snow globes sometimes have a built-in music box that plays a song.

2.

Bạn trai của tôi đã tặng cho tôi một quả cầu tuyết với hai nhân vật nhỏ mô phỏng chúng tôi bên trong như một món quà kỷ niệm.

My boyfriend gifted me a snow globe with two small figures of us inside as an 3-year-anniversary gift.

Ghi chú

Cùng Dol học một số idiom từ vựng liên quan đến snow nhé:

- snow under with: quá nhiều việc mà không biết bắt đầu từ đâu bạn như đang chìm trong tuyết. Ví dụ: I can't join you for lunch today; I'm snowed under with work deadlines. (Hôm nay tôi không thể tham gia cùng bạn buổi trưa vì tôi bận rộn với các hạn chót công việc.) - be (as) white as snow: trắng tinh Ví dụ: The fields were covered in a blanket of snow, pure and white as snow. (Những cánh đồng được phủ một tấm chăn tuyết, trong trắng như tuyết. ) - be (as) pure as the driven snow: trắng như tuyết cuốn, ý chỉ hoàn toàn trong sạch, có đạo đức, không bị vấy bẩn bởi tội lỗi hay những hành vi thiếu đạo đức Ví dụ: She always presents herself as pure as the driven snow, but we all have our flaws. (Cô ấy luôn tỏ ra mình trong sạch như tuyết mới rơi, nhưng chúng ta đều có nhược điểm của riêng mình.) - (one) could sell snow to Eskimos: bán được cả tuyết cho người Eskimo, nghĩa là người bán hàng khéo léo, thuyết phục đến mức bán được cả hàng cho người không dùng đến nó.