VIETNAMESE

quá cầu toàn

cầu toàn, khắt khe

ENGLISH

perfectionist

  
ADJ

/pərˈfɛkʃənɪst/

overly meticulous

quá cầu toàn là mong muốn mọi thứ hoàn hảo, thường quá mức cần thiết.

Ví dụ

1.

Tính quá cầu toàn của cô ấy làm chậm tiến độ dự án.

Her perfectionist tendencies slowed the project.

2.

Hãy tránh quá cầu toàn khi thời gian bị giới hạn.

Avoid being a perfectionist when time is limited.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Perfectionist nhé! check Idealist – Người theo chủ nghĩa lý tưởng Phân biệt: Idealist là người tin rằng mọi thứ có thể đạt đến sự hoàn hảo. Ví dụ: As an idealist, she believes everything can be perfect. (Là một người theo chủ nghĩa lý tưởng, cô ấy tin rằng mọi thứ có thể hoàn hảo.) check Overachiever – Người cầu tiến quá mức Phân biệt: Overachiever là người luôn đặt mục tiêu cao và cố gắng đạt được sự hoàn hảo. Ví dụ: The overachiever in him drives him to aim for perfection. (Tính cách cầu tiến quá mức trong anh ấy khiến anh luôn hướng tới sự hoàn hảo.) check Nitpicker – Người hay bắt bẻ chi tiết nhỏ nhặt Phân biệt: Nitpicker là người chú ý đến những chi tiết vụn vặt và hay chỉ trích. Ví dụ: He can be such a nitpicker when reviewing reports. (Anh ấy có thể rất bắt bẻ khi xem xét các báo cáo.)