VIETNAMESE

Phương pháp sư phạm

Cách dạy học, phương pháp giáo dục

word

ENGLISH

Pedagogical method

  
NOUN

/ˌpɛdəˈɡɒdʒɪkl ˈmɛθəd/

Teaching method, instructional approach

Phương pháp sư phạm là cách tiếp cận giảng dạy dựa trên các nguyên tắc giáo dục nhằm truyền đạt kiến thức và kỹ năng.

Ví dụ

1.

Các phương pháp sư phạm hiệu quả nâng cao kết quả học tập của học sinh.

Effective pedagogical methods enhance student learning outcomes.

2.

Phương pháp sư phạm là xương sống của giáo dục hiện đại.

Pedagogical methods are the backbone of modern education.

Ghi chú

Từ Pedagogical method là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và giảng dạy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lecture Method - Phương pháp giảng bài Ví dụ: The lecture method is still widely used in universities. (Phương pháp giảng bài vẫn được sử dụng rộng rãi trong các trường đại học.) check Interactive Teaching - Phương pháp giảng dạy tương tác Ví dụ: Interactive teaching methods improve student engagement. (Phương pháp giảng dạy tương tác cải thiện sự tham gia của học sinh.)