VIETNAMESE
Phúng dụ
ẩn dụ, biểu tượng
ENGLISH
Allegory
/ˈæləˌgɔri/
Metaphor, symbolism
Phúng dụ là một phương pháp diễn đạt bằng hình ảnh hoặc câu chuyện mang ý nghĩa biểu tượng hoặc ẩn dụ.
Ví dụ
1.
Câu chuyện là một phúng dụ về tự do.
The story serves as an allegory for freedom.
2.
Phúng dụ này phản ánh những khó khăn của nhân loại.
This allegory reflects the struggles of humanity.
Ghi chú
Từ Allegory là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Metaphor - Ẩn dụ
Ví dụ:
The metaphor enriched the meaning of the poem.
(Ẩn dụ làm tăng ý nghĩa của bài thơ.)
Symbolism - Biểu tượng học
Ví dụ:
Symbolism is a key element in many allegories.
(Biểu tượng học là một yếu tố quan trọng trong nhiều câu chuyện phúng dụ.)
Fable - Truyện ngụ ngôn
Ví dụ:
Aesop's fables often contain moral lessons.
(Những truyện ngụ ngôn của Aesop thường chứa đựng các bài học đạo đức.)
Parable - Truyện ngụ ngôn tôn giáo
Ví dụ:
The parable of the prodigal son teaches forgiveness.
(Truyện ngụ ngôn về người con hoang đàng dạy về sự tha thứ.)
Personification - Nhân hóa
Ví dụ:
The author uses personification to bring the characters to life.
(Tác giả sử dụng nhân hóa để làm sống động các nhân vật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết