VIETNAMESE

phục dựng

Khôi phục, Xây dựng lại

word

ENGLISH

Reconstruct

  
VERB

/ˌriːkənˈstrʌkt/

Restore

Phục dựng là hành động khôi phục lại một công trình, cấu trúc hoặc hiện trạng từ trước.

Ví dụ

1.

Nhóm đã phục dựng địa điểm lịch sử.

The team reconstructed the historical site.

2.

Họ phục dựng ngôi đền cổ.

They restored the ancient temple.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Reconstruct khi nói hoặc viết nhé! check Reconstruct a building – Tái xây dựng một tòa nhà Ví dụ: They reconstructed the historic building after the earthquake. (Họ đã tái xây dựng tòa nhà lịch sử sau trận động đất.) check Reconstruct the past – Tái hiện quá khứ Ví dụ: Historians use artifacts to reconstruct the past. (Các nhà sử học sử dụng hiện vật để tái hiện quá khứ.) check Reconstruct an accident scene – Tái dựng hiện trường vụ tai nạn Ví dụ: The investigators reconstructed the accident scene for analysis. (Các nhà điều tra tái dựng hiện trường vụ tai nạn để phân tích.)