VIETNAMESE

phụ trách

ENGLISH

in charge of

  
PHRASE

/ɪn ʧɑrʤ ʌv/

Phụ trách là đảm nhận trách nhiệm nào đó.

Ví dụ

1.

Ông Smith phụ trách lớp này.

Mr. Smith is in charge of this class.

2.

Em gái tôi phụ trách việc nhà.

My sister is in charge of the housework.

Ghi chú

Một cụm từ đồng nghĩa với in charge of:

- chịu trách nhiệm (repsonsible for): A product manager is responsible for product profitability.

(Người quản lý sản phẩm chịu trách nhiệm về lợi nhuận của sản phẩm.)