VIETNAMESE

phó phòng phụ trách

phó trưởng phòng

ENGLISH

deputy of responsible department

  
NOUN

/ˈdɛpjəti ʌv riˈspɑnsəbəl dɪˈpɑrtmənt/

Phó phòng phụ trách là người được giao trách nhiệm đứng đầu một bộ phận, một công việc.

Ví dụ

1.

Phó phòng phụ trách xử lý các khiếu nại của khách hàng và giải quyết các vấn đề kịp thời.

The deputy of responsible department handled customer complaints and resolved issues promptly.

2.

Khi trưởng phòng vắng mặt, phó phòng phụ trách thay mặt đội đưa ra những quyết định quan trọng.

In the absence of the manager, the deputy of responsible department made important decisions on behalf of the team.

Ghi chú

Các collocation được dùng để chỉ việc đảm nhiệm/gánh vác một tác vụ hoặc công việc: - undertake/be in charge of something: đảm nhiệm việc gì đó - take charge of something: gánh vác một việc gì - deal with something: giải quyết một vấn đề gì - get a handle of sth: nắm bắt/xử lý một vấn đề gì