VIETNAMESE
Phủ Tây Hồ
Đền Tây Hồ, Phủ Hồ Tây, Địa điểm linh thiêng Tây Hồ
ENGLISH
Tay Ho Temple
/taɪ ˈhɒ ˈtɛmpl/
West Lake Temple
“Phủ Tây Hồ” là một địa điểm tâm linh nổi tiếng nằm gần Hồ Tây, Hà Nội.
Ví dụ
1.
Phủ Tây Hồ là địa điểm tâm linh nổi tiếng.
Tay Ho Temple is a famous spiritual site.
2.
Họ thăm Phủ Tây Hồ trong chuyến đi Hà Nội.
They visited Tay Ho Temple during their trip to Hanoi.
Ghi chú
Từ Tay Ho Temple là một từ vựng thuộc lĩnh vực tôn giáo – di sản văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Spiritual sanctuary – Nơi linh thiêng
Ví dụ:
A spiritual sanctuary offers a peaceful retreat for meditation and reflection in a religious setting.
(Nơi linh thiêng cung cấp không gian yên tĩnh cho thiền định và suy ngẫm trong môi trường tôn giáo.)
Ritual ceremonies – Lễ nghi tôn giáo
Ví dụ:
Ritual ceremonies are formal events that embody the traditions and beliefs of a cultural or religious community.
(Lễ nghi tôn giáo là các sự kiện trang trọng thể hiện truyền thống và niềm tin của một cộng đồng văn hóa hay tôn giáo.)
Heritage preservation – Bảo tồn di sản
Ví dụ:
Heritage preservation involves maintaining and safeguarding cultural landmarks and traditions for future generations.
(Bảo tồn di sản bao gồm việc duy trì và bảo vệ các di tích và truyền thống văn hóa cho các thế hệ sau.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết