VIETNAMESE

phụ khoa

ENGLISH

gynecology

  
NOUN

/ˌgaɪnəˈkɑləʤi/

Phụ khoa là bộ môn chuyên nghiên cứu bệnh liên quan đến sức khỏe sinh lý, thường cho phái nữ.

Ví dụ

1.

Yếu tố tâm lý có liên quan mật thiết đến phụ khoa.

Psychological factors are closely related to gynecology.

2.

Đây là những câu chuyện thường xảy ra ở một phòng khám sản phụ khoa.

These are the common stories happening in a gynecology clinic.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm trong tiếng Anh là gynecology và andrology nha!

- gynecology (phụ khoa): Psychological factors are closely related to gynecology. (Yếu tố tâm lý có liên quan mật thiết đến phụ khoa.)

- andrology (nam khoa): He is an expert at andrology and its related issues. (Ông là một chuyên gia về nam khoa và các vấn đề liên quan đến nó.)