VIETNAMESE
phụ âm
ENGLISH
consonant
/ˈkɑnsənənt/
Phụ âm là âm thanh của lời nói, được phát âm rõ ràng với sự đóng hoàn toàn hay một phần của thanh quản.
Ví dụ
1.
Bạn không ghét cách cô ấy nói sao, phát âm chính xác từng phụ âm đơn lẻ.
Don't you hate the way she speaks, pronuncing each single consonant so precisely.
2.
Có 24 phụ âm trong tiếng Anh.
There are 24 consonants in the English language.
Ghi chú
Consonant thuộc lĩnh vực ngữ âm học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Voiced consonants - Phụ âm hữu thanh
Ví dụ:
The sound /b/ in bat is a voiced consonant.
(Âm /b/ trong từ bat là một phụ âm hữu thanh.)
Voiceless consonants - Phụ âm vô thanh
Ví dụ:
The sound /p/ in pat is a voiceless consonant.
(Âm /p/ trong từ pat là một phụ âm vô thanh.)
Plosive consonants - Phụ âm bật hơi
Ví dụ:
Sounds like /t/ and /k/ are plosive consonants.
(Những âm như /t/ và /k/ là phụ âm bật hơi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết