VIETNAMESE

phốt

vụ bê bối, vụ tai tiếng

ENGLISH

scandal

  
NOUN

/ˈskændəl/

Phốt là một hành động hoặc sự kiện được coi là sai về mặt đạo đức hoặc pháp lý và gây ra sự phẫn nộ của công chúng.

Ví dụ

1.

Một loạt vụ phốt về hối lộ đã dẫn đến sự sụp đổ của chính phủ.

A series of corruption scandals led to the fall of the government.

2.

Các phốt tài chính có xu hướng liên quan đến các chính trị gia và doanh nhân hơn là những người nổi tiếng.

Financial scandals tend to involve politicians and businesspeople rather than celebrities.

Ghi chú

Một số collocations với scandal:

- gây ra phốt (cause scandal): He must have shamed his parents terribly, not only causing scandal but also in breaking a contract with another family.

(Anh ta chắc chắn đã làm ba mẹ xấu hổ kinh khủng, không chỉ gây ra phốt mà còn phá vỡ hợp đồng với một gia đình khác.)

- vạch trần phốt (expose a scandal): The local politicians have exposed a scandal within her party and one member of parliament has advised her to step down.

(Các chính trị gia địa phương đã vạch trần một vụ phốt trong đảng của bà và một thành viên quốc hội đã khuyên bà từ chức.)