VIETNAMESE

Phòng văn hóa thông tin

Phòng truyền thông văn hóa, Phòng tổ chức sự kiện, Phòng hoạt động văn hóa

word

ENGLISH

Cultural and information office

  
NOUN

/ˈkʌltʃərəl ənd ˌɪnfəˈmeɪʃən ˌɒfɪs/

Culture office

“Phòng văn hóa thông tin” là nơi quản lý các hoạt động văn hóa và truyền thông.

Ví dụ

1.

Phòng văn hóa thông tin tổ chức sự kiện.

The cultural and information office organizes events.

2.

Họ đã quảng bá các chương trình di sản tại phòng văn hóa thông tin.

They promoted heritage programs in the cultural and information office.

Ghi chú

Từ Cultural and information office là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa – thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Public outreach – Tiếp cận cộng đồng Ví dụ: Public outreach involves engaging with the community to share cultural and informational resources. (Tiếp cận cộng đồng bao gồm việc tương tác với cộng đồng để chia sẻ các nguồn tài nguyên văn hóa và thông tin.) check Cultural programming – Chương trình văn hóa Ví dụ: Cultural programming designs events and activities that promote cultural heritage and creativity. (Chương trình văn hóa bao gồm việc tổ chức các sự kiện và hoạt động nhằm quảng bá di sản văn hóa và sự sáng tạo.) check Information dissemination – Phát tán thông tin Ví dụ: Information dissemination is the process of distributing news and updates to the public in an organized manner. (Phát tán thông tin là quá trình truyền tải tin tức và cập nhật đến công chúng một cách có tổ chức.)