VIETNAMESE

bộ văn hóa thông tin

bộ văn hóa

word

ENGLISH

Ministry of Culture and Information (historical)

  
NOUN

/ˈmɪnɪstri əv ˈkʌltʃə ənd ˌɪnfəˈmeɪʃən/

cultural ministry

“Bộ Văn hóa Thông tin” là tên gọi trước đây của cơ quan phụ trách quản lý nhà nước về văn hóa, thông tin, báo chí và xuất bản. Hiện nay đã sáp nhập thành Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

Ví dụ

1.

Bộ Văn hóa Thông tin quản lý phát thanh truyền hình.

The Ministry of Culture and Information oversaw broadcasting.

2.

Bộ này đã sáp nhập với lĩnh vực thể thao và du lịch.

This ministry merged with the sports and tourism sector.

Ghi chú

Từ Ministry of Culture and Information (historical) là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý văn hóatruyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cultural promotion – Quảng bá văn hóa Ví dụ: The Ministry of Culture and Information (historical) played a key role in cultural promotion. (Bộ Văn hóa Thông tin đóng vai trò chủ chốt trong việc quảng bá văn hóa.) check Mass communication – Truyền thông đại chúng Ví dụ: The Ministry of Culture and Information (historical) managed state-run mass communication outlets. (Bộ Văn hóa Thông tin quản lý các kênh truyền thông đại chúng nhà nước.) check Arts administration – Quản lý nghệ thuật Ví dụ: Arts administration was under the supervision of the Ministry of Culture and Information (historical). (Việc quản lý nghệ thuật thuộc quyền giám sát của Bộ Văn hóa Thông tin.) check Heritage preservation – Bảo tồn di sản Ví dụ: The Ministry of Culture and Information (historical) supported heritage preservation programs. (Bộ Văn hóa Thông tin hỗ trợ các chương trình bảo tồn di sản.)